
ĐÂY MỚI LÀ QUÀ 8/3 THẦN THÁNH NHẤT VŨ TRỤ

Món này là món thay thế bảo hiểm thuần túy và được sử dụng dịch vụ y tế chất lượng cao. Không còn xếp hàng đợi khám bệnh, không còn bác sĩ chán vl, không còn lo lắng. Tặng mẹ và tặng vợ là siêu hợp lý. VÀ BẠN CÒN ĐƯỢC CASHBACK NỮA
Quyền lợi dành cho khách hàng sở hữu Thẻ Bảo hiểm VINMEC
TOO LONG, DIDN'T READ: KHÁM CHỮA RĂNG VÀI LẦN MIỄN PHÍ, KHÁM NGOẠI KHOA CŨNG ĐƯỢC HỖ TRỢ, MỔ NỘI KHOA CÀNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Loại thẻ Bảo hiểm sức khỏe |
Thẻ VINMEC |
Thẻ VINMEC |
Thẻ VINMEC |
Thẻ VINMEC |
|
Phí thẻ |
5.300.000 đồng |
9.900.000 đồng |
15.800.000 đồng |
30.300.000 đồng |
|
Độ tuổi |
Từ 15 ngày tuổi đến 65 tuổi |
||||
Tỷ lệ chi trả bảo hiểm |
- Bảo lãnh 100% đối với người từ 4-65 tuổi |
||||
Quyền lợi Hội viên |
1. Khám lâm sàng Đa khoa, chuyên khoa, khám chuyên sâu, khám tại chỗ (có đặt hẹn), khám cấp cứu |
Miễn phí 4 lần, trị giá hơn 2 triệu |
Miễn phí 7 lần, trị giá hơn 4 triệu |
Miễn phí 11 lần, trị giá gần 7 triệu |
Miễn phí không giới hạn số lần |
2. Khám sức khỏe Tổng quát hoặc 01 lần sử dụng dịch vụ tại bệnh viện có giá trị tương đương (có đặt hẹn) |
Miễn phí 1 chương trình khám SKTQ tiêu chuẩn hoặc 01 lần khám ngoại trú tại viện có giá trị tương đương 2 triệu |
Miễn phí 1 chương trình khám SKTQ nâng cao hoặc 01 lần khám ngoại trú tại viện có giá trị tương đương 4 triệu |
Miễn phí 1 chương trình khám SKTQ toàn diện hoặc 01 lần khám ngoại trú tại viện có giá trị tương đương 5 triệu |
Miễn phí 1 chương trình khám SKTQ đặc biệt hoặc 01 lần khám ngoại trú tại viện có giá trị tương đương 7 triệu |
|
3. Các lần khám không đặt hẹn và tiếp theo ngoài các lần miễn phí nêu trên |
Giảm 10% |
Giảm 20% |
Giảm 30% |
Giảm 50% |
|
4. Các dịch vụ Nha khoa và Cận lâm sàng (Chụp, chiếu, xét nghiệm) |
Giảm 10% |
Giảm 20% |
Giảm 30% |
Giảm 40% |
|
5. Các Chương trình Trọn gói khác (có áp dụng cho gói thai sản/sinh,…) |
Giảm 5% |
Giảm 10% |
Giảm 15% |
Giảm 30% |
|
Quyền lợi ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn |
Giới hạn bảo hiểm/người/năm |
6.000.000 đồng |
8.000.000 đồng |
12.000.000 đồng |
15.000.000 đồng |
- Chi phí khám bệnh |
1.200.000 đồng/ lần khám |
1.800.000 đồng/ lần khám |
3.000.000 đồng/ lần khám |
4.000.000 đồng/ lần khám |
|
Quyền lợi Nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
Hạn mức tối đa/người/năm |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 63.000.000 đồng |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 210.000.000 đồng |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 420.000.000 đồng |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 1.050.000.000 đồng |
1. Chi phí Nằm viện điều trị nội trú |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá hạn mức 3.150.000 đồng/ngày |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá hạn mức 10.500.000 đồng/ngày |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá hạn mức 21.000.000 đồng/ngày |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá hạn mức 52.500.000 đồng/ngày |
|
2. Chi phí Phẫu thuật |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá 63.000.000/năm; |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá 210.000.000/năm . |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá 420.000.000/năm. |
Bảo hiểm hỗ trợ thanh toán tối đa 100% chi phí thực tế nhưng không vượt quá 1.050.000.000/năm. |
|
Hỗ trợ giảm giá nội trú từ Vinmec (giảm giá cho các dịch vụ điều trị nội trú, phẫu thuật/thủ thuật trong thời gian chờ hoặc bảo hiểm từ chối chi trả) |
Sau 15 ngàymua thẻ, Giảm 10% dịch vụ, viện phí và cận lâm sàng trong quá trình lưu viện |
Sau 15 ngàymua thẻ, Giảm 20% dịch vụ, viện phí và cận lâm sàng trong quá trình lưu viện |
Sau 15 ngày mua thẻ, Giảm 25%dịch vụ, viện phí và cận lâm sàng trong quá trình lưu viện |
Sau 15 ngày mua thẻ, Giảm 30% dịch vụ, viện phí và cận lâm sàng trong quá trình lưu viện. |
|
Quyền lợi gia tăng |
Được sử dụng và áp dụng quyền lợi tại tất cả các Bệnh viện và Phòng khám hợp pháp trên toàn quốc |

